Tuyển tập Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành Xây Dựng

Tuyển tập Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành Xây Dựng

Bộ từ vựng theo chủ đề từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp bạn giao tiếp chính xác và hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy nắm vững từ vựng và mở đường cho sự thành công của bạn trong ngành Xây dựng!

Bạn có biết, mặc dù nhiều kỹ sư Việt Nam sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng, nhưng khả năng sử dụng tiếng Anh hạn hẹp đã cản trở sự thành công của họ. Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng quan trọng như thế nào? NativeX đã sẵn sàng giải đáp cho bạn cũng như giúp bạn nâng cao vốn từ vựng trong quá trình cải thiện tiếng Anh ngành Xây dựng của mình.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Kỹ sư xây dựng tiếng Anh là gì?

Kỹ sư xây dựng tiếng anh được dịch là Construction engineer. Construction engineer là những chuyên gia trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng và quản lý hạ tầng. Công việc của họ bao gồm: thiết kế, xây dựng, và duy trì các công trình như cầu, đường sá, hệ thống cấp nước, cống thoát nước, và các công trình dân dụng khác. Đối với người nói tiếng Anh, Construction engineer là thuật ngữ chính xác để mô tả chuyên ngành này.

Kỹ sư xây dựng tiếng Anh là gì
Construction engineer là Kỹ sư xây dựng trong Tiếng Anh

Tại sao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng lại quan trọng?

Tại sao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng lại quan trọng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đóng vai trò quan trọng vì nó là công cụ giao tiếp chính xác giữa các chuyên gia trong ngành và cũng giúp họ hiểu rõ hơn về các khía cạnh kỹ thuật, quản lý, và an toàn liên quan đến xây dựng. Cụ thể hơn là:

  • ✓ Giao tiếp chính xác: Trong lĩnh vực xây dựng, việc sử dụng từ vựng chính xác là cực kỳ quan trọng để truyền đạt thông tin một cách chính xác và hiệu quả. Sự hiểu biết vững về các thuật ngữ chuyên ngành giúp tránh hiểu lầm và nâng cao khả năng giao tiếp.
  • ✓ Hiểu biết dự án: Các kỹ sư xây dựng tiếng anh và chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng cần phải hiểu biết sâu sắc về các yếu tố kỹ thuật, vật liệu, quy trình và quy chuẩn liên quan đến dự án xây dựng. Sử dụng từ vựng chuyên ngành giúp họ hiểu rõ các yêu cầu và đặc điểm của từng dự án.
  • ✓ Tài liệu và hồ sơ kỹ thuật: Trong quá trình làm việc, các kỹ sư xây dựng tiếng anh thường xuyên phải đọc, hiểu và biên soạn tài liệu kỹ thuật, hồ sơ đấu thầu, và các văn bản chuyên ngành khác.
  • ✓ An toàn và tuân thủ quy chuẩn: Trong môi trường xây dựng, an toàn là ưu tiên hàng đầu. Sử dụng từ vựng chính xác giúp đảm bảo rằng thông điệp về an toàn và tuân thủ các quy chuẩn được truyền đạt đúng cách.
  • ✓ Hợp tác quốc tế: Xây dựng thường liên quan đến các dự án quốc tế hoặc sự hợp tác giữa các đội ngũ làm việc đa quốc gia. Việc sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành giúp tạo ra sự hiểu biết và hợp tác mạnh mẽ giữa các chuyên gia từ nhiều quốc gia khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Nắm bắt được tình hình hiện tại, mình đã tổng hợp các chủ đề từ vựng liên quan đến kỹ sư xây dựng tiếng anh giúp bạn thuận tiện học tập cũng như nâng cao vốn từ của mình. Rút ngắn quá trình cải thiện một cách hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh về công trình nhà cửa nói chung

Từ vựng tiếng anh về công trình nhà cửa nói chung

Roof (noun) /ruːf/: Mái nhà

Gutter (noun) /ˈɡʌtər/: Ống nước mưa

Insulation (noun) /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/: Cách âm, cách nhiệt

Skylight (noun) /ˈskaɪlaɪt/: Cửa sổ trời

Awning (noun) /ˈɔːnɪŋ/: Mái che nắng

Blueprint (noun) /ˈbluːprɪnt/: Bản vẽ kỹ thuật

Contractor (noun) /ˈkɒntræktər/: Nhà thầu

Renovation (noun) /ˌrenəˈveɪʒən/: Sửa chữa, cải tạo

Plumbing (noun) /ˈplʌmɪŋ/: Hệ thống nước và ống nước

Facade (noun) /fəˈsɑːd/: Mặt tiền

Balustrade (noun) /ˌbæləˈstreɪd/: Lan can cầu thang

Skylight (noun) /ˈskaɪlaɪt/: Cửa sổ trời

Porcelain tile (noun) /ˈpɔːrsəlɪn taɪl/: Gạch men

Scaffolding (noun) /ˈskæfəldɪŋ/: Giàn giáo

Wainscoting (noun) /ˈweɪnskətɪŋ/: Tường ốp gỗ trang trí

Eaves (noun) /iːvz/: Mái hiên nhỏ

Floor plan (noun) /flɔːr plæn/: Bản vẽ kiến trúc

Jacuzzi (noun) /dʒəˈkuːzi/: Bồn tắm nước nóng

Grout (noun) /ɡraʊt/: Keo để kết nối gạch

Load-bearing wall (noun) /loʊdˈbɛrɪŋ wɔːl/: Tường chịu tải

Retaining wall (noun) /rɪˈteɪnɪŋ wɔːl/: Tường chống đất

Skylight (noun) /ˈskaɪlaɪt/: Cửa sổ trời

Trim (noun) /trɪm/: Vật liệu hoặc phần trang trí nhỏ cho nhà

Backyard (noun) /ˈbækjɑːrd/: Sân sau, sân nhỏ phía sau nhà

Crawl space (noun) /krɔːl speɪs/: Khoảng trống dưới nhà để làm cơ sở kỹ thuật.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ NATIVEX

Từ vựng tiếng Anh về các ngành liên quan đến xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về các ngành liên quan đến xây dựng

Carpenter (noun) /ˈkɑːrpəntər/: Thợ mộc

Plumber (noun) /ˈplʌmbər/: Thợ ống nước

Electrician (noun) /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/: Thợ điện

Roofer (noun) /ˈrʊfər/: Thợ làm mái

Bricklayer (noun) /ˈbrɪkleɪər/: Thợ xây gạch

Painter (noun) /ˈpeɪntər/: Thợ sơn

Plasterer (noun) /ˈplæstərər/: Thợ trát tường

Surveyor (noun) /sərˈveɪər/: Kiểm tra viên

Foreman (noun) /ˈfɔːrmən/: Điều phối viên

Architectural Draftsman (noun) /ˌɑːrkɪˈtɛktʃərəl ˈdræftsmən/: Bản vẽ kiến trúc

Glazier (noun) /ˈɡleɪziər/: Thợ kính

HVAC Technician (noun) /ˌeɪtʃviːˈeɪsi/: Kỹ thuật viên HVAC

Concrete Finisher (noun) /ˈkɒŋkriːt ˈfɪnɪʃər/: Thợ hoàn thiện bê tông

Carpet Installer (noun) /ˈkɑːrpɪt ɪnˈstɔːlər/: Thợ lắp đặt thảm

Tile Setter (noun) /taɪl ˈsɛtər/: Thợ lót gạch

Crane Operator (noun) /kreɪn ˈɒpəreɪtər/: Người điều khiển cần cẩu

Construction Manager (noun) /kənˈstrʌkʃən ˈmænɪdʒər/: Quản lý xây dựng

Safety Inspector (noun) /ˈseɪfti ɪnˈspɛktər/: Thanh tra an toàn

Scaffolder (noun) /ˈskæfoʊldər/: Thợ lắp giàn giáo

Demolition Worker (noun) /dɪˈmɒlɪʃən ˈwɜːrkər/: Thợ phá dỡ

Landscaper (noun) /ˈlændˌskeɪpər/: Nhà cảnh quan

Civil Engineer (noun) /ˈsɪvəl ˌɛnˈdʒɪnɪr/: Kỹ sư xây dựng

Heavy Equipment Operator (noun) /ˈhɛvi ɪˈkwɪpmənt ˈɒpəreɪtər/: Người điều khiển máy móc nặng

Estimator (noun) /ˈɛstɪˌmeɪtər/: Người ước lượng chi phí

Paver (noun) /ˈpeɪvər/: Thợ lát đá

Drywaller (noun) /ˈdraɪˌwɔːlər/: Thợ làm tường gạch

Insulation Installer (noun) /ˌɪnsəˈleɪʃən ɪnˈstɔːlər/: Thợ lắp đặt cách âm

Crane Rigger (noun) /kreɪn ˈrɪɡər/: Người điều khiển cần cẩu

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ, máy móc

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ, máy móc xây dựng

Bulldozer (noun) /ˈbʊldoʊzər/: Máy ủi đất

Crane (noun) /kreɪn/: Cần cẩu

Excavator (noun) /ˈɛkskəveɪtər/: Máy đào

Concrete mixer (noun) /ˈkɒŋkriːt ˈmɪksər/: Máy trộn bê tông

Jackhammer (noun) /ˈdʒækˌhæmər/: Máy đập bê tông

Scaffolding (noun) /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo

Backhoe (noun) /ˈbækˌhoʊ/: Máy xúc đào

Cement mixer (noun) /sɪˈmɛnt ˈmɪksər/: Máy trộn xi măng

Pneumatic drill (noun) /njuːˈmætɪk drɪl/: Máy khoan khí nén

Concrete pump (noun) /ˈkɒŋkriːt pʌmp/: Máy bơm bê tông

Grader (noun) /ˈɡreɪdər/: Máy san lấp đất

Cement silo (noun) /sɪˈloʊ/: Thùng chứa xi măng

Power drill (noun) /ˈpaʊər drɪl/: Máy khoan điện

Steamroller (noun) /ˈstimˌroʊlər/: Xe lu rouleau

Trowel (noun) /traʊəl/: Xẻng lục giác

Vibrating plate compactor (noun) /ˈvaɪˌbreɪtɪŋ pleɪt kəmˈpæktər/: Máy làm đặc bàn đạp rung

Crane operator (noun) /kreɪn ˈɑːpəˌreɪtər/: Người vận hành cẩu

Bulldozer blade (noun) /ˈbʊldoʊzər bleɪd/: Lưỡi máy ủi đất

Compaction roller (noun) /kəmˈpækʃən ˈroʊlər/: Xe lu đặc

Concrete saw (noun) /ˈkɒŋkriːt sɔː/: Máy cắt bê tông

Demolition hammer (noun) /dɪˈmɒlɪʃən ˈhæmər/: Máy phá hủy

Power trowel (noun) /ˈpaʊər traʊəl/: Máy làm phẳng bê tông

Tower crane (noun) /ˈtaʊər kreɪn/: Cẩu trục

Paver (noun) /ˈpeɪvər/: Máy làm đường

Screed (noun) /skriːd/: Thanh trải phẳng bê tông

Concrete finisher (noun) /ˈkɒŋkriːt ˈfɪnɪʃər/: Người hoàn thiện bê tông

Tamping rammer (noun) /ˈtæmpɪŋ ˈræmər/: Máy đầm nén đất

Pile driver (noun) /paɪl ˈdraɪvər/: Máy đóng cọc

Grout pump (noun) /ɡraʊt pʌmp/: Máy bơm chất chống thấm

Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Facebook 0939.119.119 Tải tài liệu
luyện thi IELTS
Kiểm tra trình độ

    Đăng ký ngay